1. Stand apart! (Tránh một bên!)

2. Watch out! (Becareful)

3. Cheer up! (Cố lên)

4. Bravo! (Hoan hô)

5. Play tricks! (chơi an gian)

6. How dare you! (Sao mi dám!)

7. Have my apology /a’p/_ (I'm sorry!) xin lỗi/

8. Don't be legless!(Đừng có mà say túy lúy nhá!) /’leglis/Chân đăm đá chân chiêu, say bí tỉ

9. What a relief! (Đỡ quá!!!) /ri’li:f/ (n) Sự giảm nhẹ, khây khỏa, thay phiên….

10. This time is my treat (Lần này tôi bao/đãi) /i:/

12. Hell with haggling (Thây kệ đi!) Hell (n) /e/; haggle /’hægl/(v) tranh cãi, mặc cả

13. Bored to death (Chán chết

14. Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)

15. Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)

16. Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)

17. Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!

18. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc

19. Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

20. I'll be back: Tớ ra đây 1 tí

21. Mark my words! Nhớ lời tao đó!

22. Bored to death! Chán chết!

23. What a relief! Đỡ quá!

24. Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nha!

25. Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)

26. The more, the merrier! Càng đông càng vui.

27. You have a 50-50 chance: Trường hợp này của bác bấp bênh lắm (5 ăn 5 thua)

28. Follow me close:Đi sát vào tớ nhé

29. good job!= well done!=làm tốt lắm!

30. Am I too soon?: Tớ đến có sớm wá không nhỉ?

31. just for fun!=cho vui thôi

32. try your best!=cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)

33. make some noise!= sôi nổi lên nào!

34. don't mention it!=you're welcome=ko có chi

35. just kidding=chỉ đùa thôi

36. After you: Mời ngài trước.

37. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm

38. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi

39. Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực

40. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi

41. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được

42. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi

43. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?

44. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.

45. I’m not going to kid you. Tôi đâu có đùa với anh.

46. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy!

47. Do you really mean it? Nói thật đấy à?

48. I couldn’t be more sure. Tôi cũng không dám chắc

49. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu

50. I’m broke. Tôi không một xu dính túi

51. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)

52. You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi

53.Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu

54. It’s a deal. Hẹn thế nhé!

55. Let's get down to business: Bắt đầu vào việc nhé.

56. Allow me: Để tớ giúp (cực lịch sự,chẳng hạn với bạn gái)

57. Lunch's up!: Giờ ăn đến rùi

58. Can't miss him!: Không cho nó thoát

59. Poor you! Tội nghiệp bạn/ khổ thân chưa

60. Lets try that: Để thử xem nào