Lưu ý: Di sản văn hoá phi vật thể hay Di sản tư liệu không được tính vào loại này.
Hàn Quốc
Thiên nhiên- Đảo núi lửa Tế Châu (제주도): 2007
- Am Thạch Quật (석굴암) và chùa Phật Quốc (불국사): 1995
- Chùa Hải Ấn (해인사): 1995
- Tông Miếu (종묘): 1995
- Cung điện Xương Đức (창덕궁): 1997
- Pháo đài Hoa thành (수원화성): 1997
- Khu di tích Lịch sử Khánh Châu (경주 역사유적 지구): 2000
- Khu mộ đá Cao Xưởng, Hoà Thuận, Giang Hoa (고창 / 화순 / 강화지석묘군): 2000
- Lăng vua Triều Tiên (조선왕릉): 2009
- Các làng lịch sử Triều Tiên: làng Hà Hồi (하회마을) và làng dân gian Lương Đỗng (양동민속마을): 2010
Nhật Bản
Thiên nhiên- Đảo Ốc Cửu (屋久島): 1993
- Vùng núi Bạch Thần (白神山地): 1993
- Công viên quốc lập Tri Sàng (知床国立公園): 2005
- Quần đảo Tiểu Lạp Nguyên (小笠原諸島): 2011
- Núi Phú Sĩ (富士山): 2013
- Khu kiến trúc Phật giáo chùa Pháp Long (法隆寺地域の仏教建造物): 1993
- Thành Cơ Lộ (姫路城): 1993
- Di sản văn hoá cổ đô Kinh Đô (古都京都の文化財): 1994
- Làng lịch sử Bạch Xuyên và Ngũ Cá Sơn (白川郷・五箇山の合掌造り集落): 1995
- Nhà tưởng niệm bom Nguyên tử (原爆ドーム): 1996
- Thần xã Nghiêm Đảo (厳島神社): 1996
- Di sản văn hoá cổ đô Nại Lương (古都奈良の文化財): 1998
- Thần xã và tự viện Nhật Quang (日光の社寺): 1999
- Khu di sản liên quan đến pháo đài vương quốc Lưu Cầu (琉球王国のグスク及び関連遺産群): 2000
- Thánh địa và đường hành hương vùng núi Kỉ Y (紀伊山地の霊場と参詣道): 2004
- Núi bạc Thạch Kiến (石見銀山): 2010
- Di sản văn hoá Bình Tuyền (平泉): 2011
Triều Tiên
Văn hoá- Quần thể mộ cổ Cao Câu Li (고구려 고분군): 2004
- Di tích lịch sử Khai Thành (개성역사유적지구): 2013
Trung Quốc
Thiên nhiên- Khu thắng cảnh Cửu Trại Câu (九寨沟风景名胜区): 1992
- Khu thắng cảnh Hoàng Long (黄龙风景名胜区): 1992
- Khu thắng cảnh Vũ Lăng Nguyên (武陵源风景名胜区): 1992
- Khu bảo tồn Tam Giang Tịnh Lưu (三江并流保护区): 2003
- Khu bảo tồn Gấu trúc lớn Tứ Xuyên (四川大熊猫栖息地): 2006
- Caxtơ phía nam Trung Quốc (中国南方喀斯特): 2007
- Công viên quốc gia núi Tam Thanh (三清山国家公园): 2008
- Trung Quốc Đan Hà (中國丹霞): 2010
- Di tích hoá thạch Trừng Giang (澄江化石地): 2012
- Thiên Sơn (天山): 2013
- Vạn Lí trường thành (万里长城): 1987
- Cung điện hoàng gia Minh – Thanh gồm Cố Cung (故宫) và Cố cung Thẩm Dương (沈阳故宫): 1987, 2004
- Hang Mạc Cao (莫高窟): 1987
- Lăng Tần Thuỷ Hoàng (秦始皇陵): 1987
- Di chỉ người Bắc Kinh ở Chu Khẩu Điếm (周口店北京人遗址): 1987
- Sơn trang Tị Thử (避暑山庄): 1994
- Khổng miếu, Khổng lâm, Khổng phủ (孔庙、孔林、孔府): 1994
- Quần thể kiến trúc cổ núi Vũ Đang (武当山古建筑群): 1994
- Cung điện Bố Đạt Lạp (པོ་ཏ་ལ) gồm cả chùa Đại Chiêu (大昭寺) và La Bố Lâm Ca (ནོར་བུ་གླིང་ཀ་): 1994, 2000, 2001
- Công viên Quốc gia Lư Sơn ( 庐山国家公园): 1996
- Thành cổ Lệ Giang (丽江古城): 1997
- Thành cổ Bình Dao (平遥古城): 1997
- Vườn cây cổ điển Tô Châu (苏州古典园林): 1997, 2000
- Vườn Di Hoà (颐和园): 1998
- Đàn Trời (天坛): 1998
- Đá khắc ở Đại Túc (大足石刻): 1999
- Núi Thanh Thành và đê Đô Giang (青城山与都江堰): 2000
- Thôn cổ Hoàn Nam (皖南古村) – Tây Đệ (西递), Hoành Thôn (宏村): 2000
- Hang đá Long Môn (龙门石窟): 2000
- Lăng tẩm hoàng gia Minh – Thanh (明清皇家陵寝): 2000, 2003, 2004
- Hang đá Vân Cương (云冈石窟): 2001
- Mộ quý tộc cùng vương thành, lăng vua Cao Câu Li (高句丽王城、王陵及贵族墓葬): 2004
- Khu thành lịch sử Áo Môn (澳門歷史城區): 2005
- Ân Khư (殷墟): 2006
- Điêu lâu ở Khai Bình (開平碉樓): 2007
- Thổ lâu ở Phúc Kiến (福建土楼): 2008
- Núi Ngũ Đài (五台山): 2009
- Đăng Phong (登封): 2010
- Cảnh quan văn hoá hồ Tây (西湖文化景观): 2011
- Di chỉ Nguyên Thượng Đô (元上都遗址): 2012
- Cảnh quan văn hoá ruộng bậc thang Ha Ni (哈尼梯田文化景观): 2013
- Thái Sơn (泰山): 1987
- Hoàng Sơn (黄山): 1992
- Khu phong cảnh núi Nga Mi (峨眉山风景区) gồm cả Lạc Sơn Đại Phật (乐山大佛): 1996
- Núi Vũ Di (武夷山): 1999
Việt Nam
Thiên nhiên- Vịnh Hạ Long: 1994, 2000
- Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng: 2003
- Cố đô Huế: 1993
- Phố cổ Hội An: 1999
- Thánh địa Mỹ Sơn: 1999
- Hoàng thành Thăng Long: 2010
- Thành nhà Hồ: 2011
Nguồn: bongdentoiac.wordpress.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét