BÀI TẬP VỀ: VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG
BTH
Câu 1: Số electron
lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B.
2. C. 4.
D. 1.
Câu 2: Số electron
lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B.
2. C. 4.
D. 1.
Câu 3: Công thức
chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 4: Công thức
chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 5: Cấu hình
electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2.
B. 1s22s2 2p6.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p6
3s23p1.
Câu 6: Hai kim loại
đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B.
Na, Ba. C. Be,
Al. D. Ca, Ba.
Câu 7: Hai kim loại
đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B.
Na, K. C. Be,
Al. D. Ca, Ba.
Câu 8: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d6 4s2. B.
[Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D.
[Ar ] 4s23d6.
Câu 9: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
A. [Ar ] 3d9 4s2. B.
[Ar ] 4s23d9. C. [Ar ] 3d10 4s1. D.
[Ar ] 4s13d10.
Câu 10: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ] 3d4 4s2. B.
[Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D.
[Ar ] 4s13d5.
Câu 11: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu
12: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài
cùng 2s22p6 là
A. Rb+. B. Na+.
C. Li+.
D. K+.
TÍNH
CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Câu 13: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt
nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B.
Bạc. C. Đồng. D.
Nhôm.
Câu 14: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất
cả các kim loại?
A. Vàng. B.
Bạc. C. Đồng. D.
Nhôm.
Câu 15: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất
trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng
Câu 16: Kim loại nào sau đây là kim
loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D.
Kali.
Câu 17: Kim
loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D.
Kẽm.
Câu 18: Kim
loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim
loại ?
A. Natri B.
Liti C. Kali D. Rubidi
Câu 19: Tính chất
hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B.
tính oxi hóa. C. tính
axit. D. tính khử.
Câu 20: Hai kim loại
đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại
Cu là
A. Al và Fe. B.
Fe và Au. C. Al
và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 21: Cặp chất không
xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2.
D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 22: Hai kim loại
Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B.
H2SO4 loãng. C.
HNO3 loãng. D. NaOH
loãng
Câu 23: Kim loại Cu
phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B.
AgNO3. C.
KNO3. D.
HCl.
Câu 24: Dung dịch
FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag. B.
Fe. C. Cu.
D. Zn.
Câu 25: Để hoà tan
hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch
A. HCl. B.
AlCl3. C.
AgNO3. D.
CuSO4.
Câu 26: Hai dung
dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl. B.
CuSO4 và ZnCl2. C.
HCl và CaCl2. D. MgCl2
và FeCl3.
Câu 27: Cho các kim
loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2
là
A. 1. B.
2. C. 3.
D. 4.
Câu 28: Dung dịch
muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
Câu 29: Tất cả các
kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. H2SO4
loãng. C. HNO3
loãng. D. KOH.
Câu 30: Cho các kim
loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B.
Na. C. Mg.
D. Fe.
Câu 31: Cho phản
ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b,
c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B.
4. C. 7.
D. 6.
Câu 32: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với
dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Câu
33: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+
và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự
khử Cu2+.
Câu 34: Cặp chất không
xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung
dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu +
dung dịch FeCl2.
Câu
35: Cho kim loại M tác
dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl
được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối
Y. Kim loại M có thể là
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 36: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4
có thể dùng kim loại
A. K B. Na C. Ba D. Fe
Câu 37: Để khử ion Fe3+ trong dung
dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A.
Kim loại Mg B. Kim loại Ba C.
Kim loại Cu D. Kim loại Ag
Câu 38: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong
dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.
Cặp chất không phản ứng với nhau là
A.
Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch CuCl2
C.
Fe và dung dịch FeCl3 D.
dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
Câu 39: X là kim loại phản ứng được với dung dịch
H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự
trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước
Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B.
Cu, Fe. C. Ag,
Mg. D. Mg, Ag.
Câu 40: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự
tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C.
Fe, Al, Mg. D. Al,
Mg, Fe.
Câu
41: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ
thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là :A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D.
Na, Cr, K.
Câu 42: Trong dung dịch
CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
A. Fe. B.
Ag. C.
Mg. D. Zn.
Câu 43: Cho dãy các kim
loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là :A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 44: Kim loại phản ứng
được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B.
Au. C.
Cu. D.
Al.
Câu 45: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe,
Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là :A. 5. B.
2. C.
3. D. 4.
Câu 46: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4đặc, nóng. B H2SO4loãng. C.
FeSO 4 D. HCl.
Câu 47: Cho dãy các kim
loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B.
1. C. 4.
D. 2.
Câu 48: Cho dãy các kim
loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. K.
BÀI TẬP VỀ: SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
Câu 49: Một số hoá
chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta
thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng
trên?
A. Ancol etylic. B. Dây nhôm. C. Dầu hoả. D. Axit clohydric.
Câu 50: Biết rằng
ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim
loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện
li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn
mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 51: Cho các cặp
kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và
Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim
loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 52: Khi để lâu
trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới
lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn
mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 53: Để bảo vệ vỏ
tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm
kim loại :A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 54: Có 4 dung
dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B.
1. C. 2.
D. 3.
Câu
55: Cho các hợp kim sau:
Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và
IV. D. II, III và IV.
BÀI TẬP VỀ: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Câu 56: Khi điều chế
kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử. B.
nhận proton. C. bị
oxi hoá. D. cho proton.
Câu 57: Để loại bỏ
kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại
trên vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3. B.
HNO3. C.
Cu(NO3)2. D.
Fe(NO3)2.
Câu 58: Chất không
khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu. B.
Al. C. CO.
D. H2.
Câu 59: Hai kim loại
có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B.
Mg và Zn. C. Na
và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 60: Phương pháp
thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B.
điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
D. điện
phân dung dịch CaCl2.
Câu 61: Oxit dễ bị H2
khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na2O. B.
CaO. C. CuO.
D. K2O.
Câu 62: Phương trình
hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. Zn + CuSO4
→ Cu + ZnSO4 B.
H2 + CuO → Cu + H2O
C. CuCl2
→ Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2
Câu 63: Phương trình
hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương
pháp thuỷ luyện ?A. 2AgNO3
+ Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B.
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2
+
O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3
+ O2 D. Ag2O + CO →
2Ag + CO2.
Câu 64: Trong phương
pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim
loại nào làm chất khử? A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag.
Câu 65: Cho khí CO
dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3,
Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 66: Cho luồng
khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3,
ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B.
Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe,
Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 67: Hai kim loại
có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B.
Na và Fe. C. Cu
và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 68: Cặp chất không
xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 69: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương
pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A.
Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag C.
Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
Câu 70: Hai kim loại có thể được điều chế bằng
phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C.
Cu và Ag. D. Mg
và Zn.
Câu 71: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực
trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi
hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
Câu
72: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành
kim loại là
A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O.
Câu 73: Trong công nghiệp,
kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim
loại đó là A. Na. B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 74: Phương pháp thích hợp
điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. điện phân
MgCl2 nóng
chảy.
C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng
K khử Mg2+
trong dung dịch MgCl2.